Máy TMR di động kiểu đường ray
Liên hệMáy TMR di động kiểu đường ray
Xuất xứ: Hàn Quốc
Ưu điểm:
+ Dễ dàng sử dụng, quản lý
+ TMR là hệ thống máy trộn thuận tiện và thích hợp trong tạo khẩu phần ăn cho động vật
+ Bộ quản lý nguồn điện PLC
Dữ liệu cho mỗi mẫu | ||||
Mẫu máy | Công suất(㎥) | Mã lực | Kích thước ngoài(Dài x Rộng x Cao) | Chú ý |
---|---|---|---|---|
RAT - 80 | 8 | 30HP | 5860 x 1650 x 2900 | Loại 2-Auger |
RAT - 110 | 11 | 30HP | 6460 x 1780 x 2915 | |
RAT - 130 | 13 | 50HP | 6465 x 1900 x 3040 | |
RAT - 160 | 16 | 50HP | 6995 x 2000 x 3050 | |
RAT - 220 | 22 | 60HP | 7500 x 2240 x 3120 | |
RAT - 300 | 30 | 100HP | 8500 x 2400 x 3320 |
Top 7 Loại máy trộn thức ăn chăn nuôi bán chạy | Nam Thái
1. Máy trộn thức ăn chăn nuôi - Máy trộn ngang 3A5,5Kw cải tiến mới nhất
Máy trộn thức ăn chăn nuôi hiện đại nhất sẽ được chúng tôi chuyển tới bạn trong video sau:
2. Công dụng to lớn của máy trộn thức ăn chăn nuôi
Máy trộn thức ăn chăn nuôi được tạo ra để đảo, trộn nhiều loại nguyên liệu khác nhau để cho vật nuôi ăn. Nhờ có máy này, việc trộn một mẻ thức ăn trở nên dễ dàng hơn, cho năng suất cao hơn hẳn so với những phương pháp truyền thống.
Bên cạnh đó, việc sử dụng máy trộn thức ăn sẽ giúp người chăn nuôi giảm được tối đa chi phí thuê nhân công mà vẫn cung cấp lượng dinh dưỡng mà gia súc cần.
3. Ưu điểm của máy trộn thức ăn chăn nuôi
Ưu điểm của máy trộn thức ăn chăn nuôi bao gồm:
- Máy thường được thiết kế rất đơn giản, dễ để dùng.
- Chúng được làm hoàn toàn bằng thép, có mối hàn để gia cố nhằm giúp máy hoạt động được tốt và bền hơn.
- Mỗi loại máy đều được thiết kế đa dạng để người dân có thể lựa chọn sao cho phù hợp nhất.
- Hoàn toàn có thể trộn cùng với số lượng nguyên liệu lớn.
4. Một số loại máy trộn thức ăn phổ biến nhất hiện nay
Nhằm giúp bạn đọc tìm hiểu thông tin được kỹ càng và cẩn thận nhất, chúng tôi xin chia sẻ một số loại máy trộn thức ăn đang phổ biến nhất hiện nay như sau:
4.1. Máy phối trộn nguyên liệu đa năng 3A3,5Kw
- Ưu điểm:
+ Cho phép trộn đều nguyên liệu với độ ẩm tới 80%.
+ Cho năng suất cao.
+ Thùng trộn làm bằng inox, cực nhẹ, vệ sinh.
+ Cho thức ăn vào trộn dễ dàng.
+ Cửa ra thức ăn cực kỳ tiện dụng.
+ Khung đỡ máy chắc chắn, xoay đa chiều đều được.
+ Thân thiện với môi trường, người dùng.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật động cơ |
||
Công suất động cơ |
Điện áp/Tần số |
Số vòng quay |
3,5 (Kw) |
380/50 (V/HZ) |
50 (vòng/phút) |
Thông số máy |
||
Kích thước máy (Dài x Rộng x Cao) |
1200 x 1200 x 1015 (mm) |
|
Màu sắc |
Trắng, xanh |
|
Vật liệu chế tạo chính |
Inox |
|
Khối lượng máy |
160kg |
|
Nguyên liệu đầu vào |
Hình dạng |
Dạng bột mịn, cám, dung dịch lỏng, nước... |
Kích thước |
đường kính ≤0,5mm |
|
Độ ẩm (%) |
≤ 80% |
|
Năng suất |
100 - 150Kg/mẻ (mỗi mẻ trộn từ 15 - 20 phút tùy theo nguyên liệu và nhu cầu phối trộn của người sử dụng) |
Giá: 24.500.000 VNĐ/máy.
4.2. Máy trộn cám trục ngang inox 3A5,5Kw
- Ưu điểm:
+ Cho phép trộn đều nguyên liệu.
+ Trộn dinh dưỡng dễ dàng.
+ Năng suất cao, 130 - 150 kg/mẻ/5 - 10 phút.
+ Nâng cao chất lượng thành phẩm.
+ Thiết kế dễ dàng, thuận tiện cho di chuyển.
+ Ứng dụng rộng rãi cho nhiều mô hình chăn nuôi.
- Thông số kỹ thuật:
Công suất động cơ |
5,5 (Kw) |
|
Nguồn điện |
380 (V) |
|
Tốc độ vòng quay |
48 (vòng/phút) |
|
Năng suất |
130-150kg/mẻ/5-10p |
|
Vật liệu chế tạo chính |
Inox hộp, inox tấm |
|
Sản phẩm đầu vào |
Hình dạng |
Cám chăn nuôi, phụ phẩm nông nghiệp đã được băm nhỏ như: mùn cưa, vỏ trấu, bã mía, ... |
Độ ẩm |
5 – 20% |
|
Kích thước |
1 - 2 (mm) |
|
Kích thước máy (Dài x rộng x cao) |
2100 x 1000 x 1520 (mm) |
|
Trọng lượng máy |
330 (kg) |
Giá: 67.000.000 VNĐ/máy.
4.3. Máy xay trộn đa năng 3A
Ưu điểm:
+ Sở hữu cả tính năng nghiền và trộn.
+ Tiết kiệm thời gian làm thức ăn cho gia súc.
+ Sở hữu 2 động cơ mạnh mẽ, cho năng suất vượt trội nhờ thùng chứa rộng rãi.
+ Cho phép tự động hút nguyên liệu.
+ Thiết kế máy vô cùng chắc chắn.
Thông số kỹ thuật:
Thông số động cơ |
|||
Công suất động cơ |
Điện áp/ Tần số |
Số vòng quay (V/P) |
|
Chức năng |
Công suất |
||
Động cơ đầu nghiền |
4Kw |
380V/50Hz |
2850v/p |
Động cơ buồng trộn |
5,5Kw |
380V/50Hz |
1450v/p |
Thống số của máy |
|||
Kích thước (dài x rộng x cao) |
2160 x 1100 x 1800 (mm) |
||
Khối lượng |
~450 (Kg) |
||
Tốc độ buồng trộn sau giảm tốc |
~20 (vòng/phút) |
||
Thể tích buồng trộn |
~0.62 (m3) |
||
Mặt sàng nghiền |
2 (mm) |
||
Năng suất nghiền |
600 – 700 (Kg/giờ) Tùy theo đặc tính của nguyên liệu |
||
Năng suất trộn |
100 – 120 (Kg/mẻ/10phút) |
||
Nguyên liệu đầu vào |
Hình dạng |
Dạng hạt (hạt ngô, đậu tương, thóc…) |
|
Kích thước |
<15 (mm) |
||
Độ ẩm(%) |
5 - 8% (Nếu nguyên liệu ẩm hơn thì sẽ bị tắc mặt sàng khi nghiền) |
Giá: 55.000.000 VNĐ/máy.
4.4. Máy trộn thức ăn gia súc 3A3Kw 220V
Ưu điểm:
+ Mọi nguyên liệu đều được đảo trộn hoàn toàn.
+ Thùng trộn cực rộng rãi.
+ Thiết kế máy vô cùng đẹp, vượt trội.
+ Có nhiều tính năng đa dạng.
Thông số kỹ thuật:
Công suất động cơ |
3 (Kw) |
|
Nguồn điện |
380 (V) |
|
Tốc độ động cơ giảm tốc |
40 (Vòng/phút) |
|
Nguyên liệu vào |
Kích thước |
≤ 5 mm |
Loại nguyên liệu |
|
|
Hình dạng |
Dạng bột, mảnh, hạt nhỏ |
|
Đặc điểm |
Độ ẩm: ≤30% |
|
Sản phẩm ra |
Đặc điểm |
Hỗn hợp sản phẩm đã được trộn đều, có màu sắc và thành phần đồng nhất |
Kích thước |
≤5mm |
|
Năng suất |
70 – 150 Kg/lần trộn/5-7 phút (tuỳ theo nguyên liệu và độ ẩm ) |
|
Kích thước máy (dài x rộng x cao) |
2120 x 750 x 1350 (mm) |
|
Thể tích thùng trộn |
0,36 (m3) |
|
Trọng lượng máy |
280 (Kg) |
4.5. Máy trộn cám cho heo 3A3Kw 380V
Ưu điểm:
+ Sở hữu cánh trộn mạnh, siêu tốc.
+ Có diện tích thùng trộn siêu lớn.
+ Thiết kế tương đối tiện dụng.
+ Chất liệu cực bền.
Thông số kỹ thuật:
Động cơ |
Động cơ liền hộp giảm tốc (Kw) |
3 |
Nguồn điện (V) |
380 |
|
Tốc độ trộn sau giảm tốc (Vòng/phút) |
50 |
|
Thùng băm |
Vật liệu chế tạo |
Inox |
Độ dày thành thùng (mm) |
1,5 |
|
Đường kính miệng thùng (mm) |
800 |
|
Đường kính đáy thùng (mm) |
700 |
|
Chiều cao thùng (mm) |
500 |
|
Chân máy |
Có thể tháo rời khi vận chuyển |
|
Bánh xe có khóa hãm (cái) |
3 |
|
Chiều cao chân máy (mm) |
450 |
|
Năng suất (Kg/mẻ/15 phút) |
50 |
|
Kích thước đóng gói (mm) |
950 x 860 x 1100 |
|
Trọng lượng máy (Kg) |
103 |
Giá: 17.500.000 VNĐ/máy.
4.6. Máy trộn cám trục ngang 3A3Kw
Ưu điểm:
+ Mang khả năng trộn đều nhanh chóng.
+ Không bị thất thoát hay hao hụt sản phẩm đầu ra.
+ Thiết kế chắc chắn, không dễ rung lắc.
+ Mang tính năng đa dạng.
Giá: 29.500.000 VNĐ/máy.
4.7. Máy trộn thức ăn chăn nuôi trục ngang 3A5,5Kw
Ưu điểm:
+ Có thể trộn được số lượng nguyên liệu lớn.
+ Thiết kế chắc chắn, tuổi thọ dài lâu.
+ Thiết kế tương đối thân thiện với người sử dụng.
+ Tạo lượng thức ăn dồi dào cho vật nuôi.
Thông số kỹ thuật:
Động cơ (Đã qua sử dụng) |
5,5Kw |
Nguồn điện |
380 (V) |
Tốc độ động cơ (sau giảm tốc) |
50 (Vòng/phút) |
Năng suất |
130 – 150 (Kg/mẻ/10 phút) |
Kích thước thùng trộn |
1485 x 640 x 815 (mm) |
Kích thước máy |
2500 x 1100 x 1500 (mm) |
Trọng lượng |
400 (Kg) |
Bảo hành |
6 tháng |
Như vậy, chúng tôi đã cùng với bạn chia sẻ về: 7 loại máy trộn thức ăn chăn nuôi. Mong rằng, bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức hay, hấp dẫn sau khi đọc xong bài viết này.